1 |
bảo hộBảo hộ theo luật quốc tế là một thể thức chính trị khi một lãnh thổ tự trị có một xứ khác bảo vệ về mặt ngoại giao hoặc quân sự. Ngược lại, nước bị bảo hộ phải chịu một số ràng buộc tùy theo quan hệ. [..]
|
2 |
bảo hộ Giúp đỡ che chở. | : '''''Bảo hộ''' ngoại kiều''
|
3 |
bảo hộche chở, không để bị tổn thất bảo hộ quyền tác giả (Ít dùng) cai trị bằng cách dùng bộ máy chính quyền thực dân, đặt lên trên c [..]
|
4 |
bảo hộgiu gin va che cho
|
5 |
bảo hộđgt. (H. bảo: giữ gìn; hộ: che chở) Giúp đỡ che chở: Bảo hộ ngoại kiều Chế độ bảo hộ chế độ thực dân cai trị với một chính quyền bản xứ bù nhìn: Thực dân Pháp đặt chế độ bảo hộ ở nước ta trong gần một [..]
|
6 |
bảo hộđgt. (H. bảo: giữ gìn; hộ: che chở) Giúp đỡ che chở: Bảo hộ ngoại kiều Chế độ bảo hộ chế độ thực dân cai trị với một chính quyền bản xứ bù nhìn: Thực dân Pháp đặt chế độ bảo hộ ở nước ta trong gần một thế kỉ Màu bảo hộ Màu sắc của một số động vật giống màu sắc của cây cỏ hay đất cát chỗ động vật ở, khiến các giống khác không trông thấy: Nhờ màu bảo [..]
|
7 |
bảo hộanupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tính từ), anurakkhati (anu + rakkh + a), anurakkhā (nữ), anurakkhana (trung), anurakkhaka (tính từ), āleti (pal + e), paggaha (nam) [..]
|
8 |
bảo hộFeatherbedding
|
<< bảo chứng | bảo trợ >> |